VnExpress Xe

Vespa Sprint 2025

Đời

Loại: Xe ga

Khoảng giá: 85,9 triệu - 119,8 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 94.260.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Bảng giá Vespa Sprint 2025

Tại Việt Nam, Vespa Sprint 2025 được phân phối chính hãng 5 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
125 85,9 triệu 94,26 triệu 91,06 triệu 90,31 triệu
S 125 88,2 triệu 96,68 triệu 93,48 triệu 92,73 triệu
Tech 125 103,8 triệu 113,06 triệu 109,86 triệu 109,11 triệu
S 150 104 triệu 113,27 triệu 110,07 triệu 109,32 triệu
Tech 150 119,8 triệu 129,86 triệu 126,66 triệu 125,91 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Piaggio Việt Nam ra mắt xe ga mới Vespa Sprint 2025 cho thị trường nội địa ngày 15/5/2025 tại nhà máy của hãng ở Vĩnh Phúc. Đây là phiên bản nâng cấp từ Sprint hiện tại.

Sprint mới trang bị thêm tính năng và công nghệ. Hệ thống đèn chiếu sáng LED. Cụm đồng hồ nâng cấp với màn hình LCD 3 inch, hiển thị đầy đủ thông tin xe và màn analog cho đồng hồ đo tốc độ. Hỗ trợ kết nối với điện thoại thông minh qua ứng dụng Vespa MIA.

Xe trang bị tính năng an toàn cảm biến nghiêng (Roll Over Sensor) mà trước đây đã có trên chiếc Piaggio Medley. Cảm biến nghiêng tự động tắt máy khi xe nghiêng vượt quá góc an toàn từ 30 độ trở lên so với mặt đất. Hệ thống ngắt động cơ khẩn cấp (nút bấm tắt động cơ trên cùm phải tay lái) trên Sprint.

Các điểm mới khác trên Sprint 2025 như tay lái thiết kế đồng bộ với màu của tay dắt. Cà vạt trên mặt nạ lấy cảm hứng từ biểu tượng 79 năm Vespa. Cặp vành thiết kế 6 chấu mới trên Sprint.

Bản 125 lắp động cơ i-Get xi-lanh đơn dung tích 124,5 phân khối, làm mát bằng không khí, công suất 10,6 mã lực và mô-men xoắn cực đại 10,4 Nm. Bản 150 sử dụng động cơ i-Get xi-lanh đơn dung tích 154,8 phân khối, làm mát bằng không khí, công suất 12,3 mã lực, mô-men xoắn cực đại 12,7 Nm.

TheoPiaggio, Vespa tinh chỉnh động cơ giúp cải thiện mức tiêu thụ nhiên liệu 2,4-2,58 lít/100 km tùy phiên bản.

Vespa Sprint 2025 bán ra thị trường từ ngày 25/5/2025 với giá 85,9 triệu đồng cho bản tiêu chuẩn 125, trong khi bản S 125/150 giá 88,2/104 triệu đồng. 

Ở bản mới, Vespa tăng giá nhẹ cho Sprint so với bản cũ. Bên cạnh đó, hãng xe máy Italy còn cung cấp thêm bản độc quyền Sprint S với số lượng giới hạn 100 xe tại Việt Nam.

Sprint S bản giới hạn có hai màu đen (Black Convinto) kèm bộ phụ kiện đỏ và xám (Grey Intrepido) cùng bộ phụ kiện xanh dương.

Trong phân khúc xe ga cao cấp giá trên khoảng 80 triệu đồng tại Việt Nam, Vespa Sprint 2025 so kè với Honda SH 125i/160i giá 73,9-102,2 triệu đồng.

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
94.260.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    85.900.000
  • Phí trước bạ (5%):
    4.295.000
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    94.260.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
125 85,9 triệu
S 125 88,2 triệu
Tech 125 103,8 triệu
S 150 104 triệu
Tech 150 119,8 triệu
  • Loại động cơ
    Xi-lanh đơn, 4 kì, 3 van
    Xi-lanh đơn, 4 kì, 3 van
    Xi-lanh đơn, 4 kì, 3 van
    Xi-lanh đơn, 4 kì, 3 van
    Xi-lanh đơn, 4 kì, 3 van
    Công nghệ động cơ
    Piaggio i-Get
    Piaggio i-Get
    Piaggio iGet
    Piaggio i-Get
    Piaggio iGet
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    52 x 58,6
    52 x 58,6
    52 x 58,6
    58 x 58,6
    58 x 58,6
    Dung tích xi-lanh (cc)
    124,5
    154,8
    124,5
    154,8
    154,8
    Hệ thống làm mát
    Làm mát bằng gió cưỡng bức
    Làm mát bằng gió cưỡng bức
    Làm mát bằng gió cưỡng bức
    Làm mát bằng gió cưỡng bức
    Làm mát bằng gió cưỡng bức
    Công suất (hp/rpm)
    10,6/7.700
    10,6/7.700
    10,6/7.700
    12,3/7.250
    12,7/7.750
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    10,4/5.000
    10,4/5.000
    10,4/6.500
    12,7/5.750
    12,8/6.500
    Hộp số (cấp)
    Vô cấp CVT
    Vô cấp CVT
    Vô cấp CVT
    Vô cấp CVT
    Vô cấp CVT
    Tỷ số nén
    Bộ ly hợp
    Ly hợp khô, ly tâm tự động
    Ly hợp khô, ly tâm tự động
    Ly hợp khô, ly tâm tự động
    Ly hợp khô, ly tâm tự động
    Ly hợp khô, ly tâm tự động
    Hệ thống khởi động
    Điện
    Điện
    Điện
    Điện
    Điện
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    1.870 x 735
    1.870 x 735
    1.863 x 695
    1.870 x 735
    1.863 x 695
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1,340
    1,340
    1,334
    1,340
    1,334
    Khoảng sáng gầm (mm)
    Độ cao yên (mm)
    Trọng lượng ướt (kg)
    Trọng lượng khô (kg)
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
    Dung tích bình xăng (lít)
    8
    8
    7,5
    8
    7
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    2,4
    2,4
    2,63
    2,58
    2,7
  • Kiểu khung
    Khung xe bằng thép liền khối
    Khung xe bằng thép liền khối
    Khung xe bằng thép liền khối
    Khung xe bằng thép liền khối
    Khung xe bằng thép liền khối
    Giảm xóc trước
    Tay đòn đơn, lò xo trụ và giảm chấn thủy lực
    Tay đòn đơn, lò xo trụ và giảm chấn thủy lực
    Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng
    Tay đòn đơn, lò xo trụ và giảm chấn thủy lực
    Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng
    Giảm xóc sau
    Lò xo trụ & giảm chấn thủy lực, điều chỉnh 4 mức
    Lò xo trụ & giảm chấn thủy lực, điều chỉnh 4 mức
    Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh
    Lò xo trụ & giảm chấn thủy lực, điều chỉnh 4 mức
    Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh
    Đèn pha
    LED 2 tầng
    LED 2 tầng
    LED 2 tầng
    LED 2 tầng
    LED 2 tầng
    Đèn định vị
    LED
    LED
    LED
    LED
    LED
    Đèn hậu
    LED
    LED
    LED
    LED
    LED
    Lốp trước
    Lốp không xăm 110/70 - 12 inch
    Lốp không xăm 110/70 - 12 inch
    Lốp không xăm 110/70 - 12"
    Lốp không xăm 110/70 - 12 inch
    Lốp không xăm 110/70 - 12"
    Lốp sau
    Lốp không xăm 120/70 - 12 inch
    Lốp không xăm 120/70 - 12 inch
    Lốp không xăm 120/70 - 12"
    Lốp không xăm 120/70 - 12 inch
    Lốp không xăm 120/70 - 12"
    Phanh trước
    Phanh đĩa 200 mm, có ABS
    Phanh đĩa 200 mm, có ABS
    Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS Ø 200 mm thép không rỉ
    Phanh đĩa 200 mm, có ABS
    Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS Ø 200 mm thép không rỉ
    Phanh sau
    Phanh tang trống 140 mm
    Phanh tang trống 140 mm
    Phanh tang trống Ø 140 mm
    Phanh tang trống 140 mm
    Phanh tang trống Ø 140 mm
  • Kết nối điện thoại thông minh
    Vespa MIA
    Vespa MIA
    Vespa MIA
    Cụm đồng hồ
    Đồng hồ Analog và màn hình LCD 3 inch
    Đồng hồ Analog và màn hình LCD 3 inch
    5 inch
    Đồng hồ Analog và màn hình LCD 3 inch
    5 inch
    Cổng sạc USB
    0
    0
     
    0
     
    Ngắt động cơ tạm thời (Start $ Stop System)
    0
    0
     
    0
     
    Đèn chiếu sáng cốp
    0
    0
     
    0
     
    Hệ thống chống trượt ASR
    0
    0
     
    0
     
  • Hệ thống khóa thông minh
     
     
    Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
     
     
    Chân chống điện
     
     
    Hệ thống phanh kết hợp CBS
     
     
    Cảm biến nghiêng (Roll Over Sensor)
     
     
  • Màu
    Vàng Yallow Curioso; Đỏ Red Scarrlatto
    Trắng White Innocente; Đen Black Convinto; Xám Grey Intrepido
    Xám, Đen
    Trắng White Innocente; Đen Black Convinto; Xám Grey Intrepido
    Xám, Đen

Xe cùng loại

SYM Elite 50 2023

SYM Elite 50 2023

Khoảng giá: 23,1 - 23,6 triệu

SYM Passing 50 2023

SYM Passing 50 2023

Khoảng giá: 24,2 - 24,7 triệu

SYM Attila 50 2023

SYM Attila 50 2023

Khoảng giá: 26,2 - 26,7 triệu

Xe cùng hãng Vespa

Primavera

Primavera

Khoảng giá: 80 - 82,4 triệu

GTS Super

GTS Super

Khoảng giá: 94,3 - 179 triệu

Sei Giorni

Sei Giorni

Khoảng giá: 139,4 triệu

Janus 125

Janus 125

Khoảng giá: 29,69 - 34 triệu

Tin tức liên quan

Vespa Sprint S 125 2025 giá 88,2 triệu đồng - thách thức Honda SH 125i

Vespa Sprint S 125 2025 giá 88,2 triệu đồng - thách thức Honda SH 125i

Sprint S phiên bản mới nâng cấp thiết kế, thêm tính năng an toàn, màn hình mới hỗ trợ kết nối điện thoại di động.

Vespa Primavera và Sprint mới ra mắt, giá 80-104 triệu đồng

Vespa Primavera và Sprint mới ra mắt, giá 80-104 triệu đồng

Bộ đôi Sprint và Primavera phiên bản mới nâng cấp thiết kế, thêm tính năng an toàn và công nghệ, giá 80-104 triệu đồng.

Vespa Sprint Tech ra mắt, giá 104-120 triệu đồng

Vespa Sprint Tech ra mắt, giá 104-120 triệu đồng

Phiên bản Tech là dòng Vespa Sprint giá cao nhất, có thêm màn hình lái 5 inch, chìa thông minh, động cơ và thiết kế giữ nguyên.

Nên mua Piaggio Medley hay Vespa Sprint?

Nên mua Piaggio Medley hay Vespa Sprint?

Mua xe đi làm hàng ngày, thích kiểu dáng xe Italy tôi phân vân giữa hai lựa chọn trên, xin hỏi nữ phù hợp với dáng xe nào. (Tố Nga)